Bồn đồng hóa | | ||||
STT | Tên thiết bị | Chi tiết | | ||
120 Lít | | | |||
1 | Phương thức trộn | 1.Cánh trộn dạng khung cạo sát thành: Công suất 2.2kw, tốc độ trộn 0~200 vòng/ phút - Điều chỉnh tốc độ bằng cơ | | ||
2. Công suất máy đồng hóa: 1.75kw, tốc độ quay 0-3000 vòng/ phút | | ||||
2 | Phương thức xả liệu | Xả đáy ra liệu | | ||
3 | Phương thức mở nắp | Mở nắp tự do | | ||
4 | Phương thức làm lạnh | Gia nhiệt bằng nước | | ||
5 | Thông số kỹ thuật chủ yếu | 1. Áp lực làm việc lớp giữa ≤0.2Mpa | | ||
2. Áp lực làm việc trong bồn -0.09~ -0.02Mpa | | ||||
3. Dung tích bồn: 120L | | | |||
| | ||||
6 | Chất liệu bồn | 4. Chất liệu lớp trong: Inox SUS 304, dày 4mm | | ||
5. Chất liệu lớp giữa: Q235-B, dày 4mm | | ||||
6. Chất liệu lớp ngoài: Inox SUS 304, dày 2mm | | ||||
10 | Đánh bóng | Mặt trong và ngoài bồn được đánh bóng >300EMSH (tiêu chuẩn vệ sinh) | | ||
11 | Khác | Những phần tiếp xúc với nguyên liệu đều làm bằng inox SUS 304 | | ||
12 | Kích thước máy | (D *R *C) 800 x 800 x 2000mm | | | |
Xuất xứ linh kiện | | ||||
1 | Biến tần | Delta, Taiwan | | ||
2 | Mô tơ nhũ hóa | Keting TAIWAN | | ||
3 | Inox SUS 304 | 304 | | ||
4 | Linh kiện điện tử chủ yếu | Taiwan, Oron | |