Loại tuýp | Tuýp nhựa, phải có hình dạng cố định không quá mềm |
Đường khính tuýp | φ13—φ40 |
Chiều dài tuýp | 50—250mm( phải thay khuôn và căn chỉnh khi thay tuýp.) |
Dung lượng chiết | 50—250ml/chiếc (hoặc theo đặt hang) |
Sai số chiết | ≤±1% |
Khả năng làm việc | 700—1000 tuýp/h ( tốc độ phụ thuộc vào nguyên liệu và độ cứng của tuýp.) |
Khí nén | 0.55—0.65mpa |
Công suất điện | 2kw(380V/220V 50Hz) |
Tổng Công suất kw | 3,5kw |